N이/가 아닙니다. Hình thức trang trọng của ‘N이/가 아니에요.’ “không phải là”

그거 홍차예요?
Cái đó là hồng trà phải không?
아니요, 홍차가 아닙니다. 커피입니다.
Không, không phải là hồng trà. Là cà phê.
다른 차는 없어요? 저는 커피를 안 마셔요.
Không có trà khác ạ? Tôi không uống cà phê.
녹차가 있어요.
Có trà xanh.

N이/가 아닙니다.
Là hình thức trang trọng của ‘N이/가 아니에요.’ (xem thêm về biểu hiện N이/가 아니에요 này tại đây)

이것은 감기약이 아닙니다.
Cái này không phải là thuốc cảm đâu ạ.

여기는 열람실이 아닙니다.
Đây không phải là phòng đọc đâu ạ.

그 사람은 제 친구가 아닙니다.
Người đó không phải là bạn của tôi ạ.

Bài viết liên quan  A+어/아/여졌어요. Diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi

Từ vựng
그거 cái đó
홍차 hồng trà
커피 cà phê
다른 khác
마시다 uống
녹차 trà xanh
감기약 thuốc cảm
열람실 phòng đọc

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here