N에서 왔다 N에서 왔다 Sử dụng để nói nơi xuất thân.

저, 아르바이트 면접 때문에 왔는데요.
Tôi, vì phỏng vấn làm thêm nên đã đến ạ.
한국어 실력이 정말 좋은데 어느 나라 사람이에요?
Năng lực tiếng Hàn rất tốt, mà cô đến từ nước nào vậy?
중국에서 왔어요. 지금 연세대학교 경제학과에 재학 중이에요.
Tôi đến từ Trung Quốc. Hiện tại tôi đang theo học khoa Kinh tế ở trường Đại học Yonsei ạ.
이런 아르바이트해 본 적이 있어요?
Cô đã từng làm thêm những việc như thế này chưa?
네, 중국에서 비슷한 일을 한 6개월 정도 했어요.
Vâng, tôi đã làm công việc giống như thế này được khoảng 6 tháng ở Trung Quốc ạ.
시급이나 근무 조건은 다 확인하고 오셨죠?
Cô đã xác nhận điều kiện làm việc hay tiền lương theo giờ rồi mới đến phải không?

Bài viết liên quan  V+ 기 바라다 Thể hiện tấm lòng mong muốn việc gì đó theo suy nghĩ của mình.

N에서 왔다
Gắn vào danh từ sử dụng để nói nơi xuất thân. Sử dụng cùng với tên của thành phố hay đất nước.

저는 중국 베이징에서 왔어요.
Tôi đến từ Bắc Kinh, Trung Quốc.

스티븐 씨는 미국에서 왔습니다.
Steven đến từ nước Mỹ.

저는 베트남, 하노이에서 온 흐엉이라고 해요.
Tôi được gọi là Hương đến từ Hà Nội, Việt Nam.

Từ vựng
실력 thực lực, năng lực
경제학과 khoa kinh tế
재학 đang theo học
시급 tiền lương theo giờ
조건 điều kiện

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here