Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

V으세요/세요. đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối với đối tượng cần kính...

여기요. Anh/chị ơi! 네, 손님. 뭘 드릴까요? Vâng, quý khách dùng gì ạ? 여기 돼지갈비 2인분하고 냉면 주세요. Hãy cho chúng tôi hai phần sườn heo và mì...

N은/는 N이/가 A어요/아요/여요. tương tự với ‘N의 N이/가 A어요/아요/여요.

우빈 씨 여자 친구는 몇 살이에요? Bạn gái anh Woo Bin bao nhiêu tuổi? 스물세 살이에요. Hai mươi ba tuổi. 우빈 씨 여자 친구는 어때요? Bạn gái anh...

N와/과¹ liệt kê danh từ (tương tự với ‘N하고’, ‘N이랑/랑’)

1시 10분 부산행 기차표 주세요. Hãy cho tôi vé tàu hỏa đi Busan chuyến 1 giờ 10 phút! 몇 장 드릴까요? Anh cần mấy vé ạ? 어른 표...

V+을/ㄹ Định ngữ thì tương lai, kết hợp với thân động từ để bổ...

이것은 무슨 표입니까? Cái này là vé gì vậy ạ? 오늘 저녁에 탈 유람선 표예요. Là vé du thuyền sẽ đi tối nay. 유람선요? 기대가 돼요....

V/A + 으면/면 chỉ vế trước là điều kiện hoặc là giả định của...

콘서트는 어땠어요? Cô thấy buổi biểu diễn thế nào? 정말 재미있었어요. Thật sự rất thú vị. 사인도 받으셨어요? Cô có xin chữ ký không? 아니요, 사람이 너무 많아서 못 받았어요....

V/A + 습니다/ㅂ니다. Hình thức trang trọng của ‘V/A 어요/아요/여요.’

배가 고픕니다. 빨리 주문합시다. Đói bụng quá. Hãy gọi món nhanh thôi! 그럽시다. 뭘 먹을까요? Vậy đi. Chúng ta ăn gì nhỉ? 저는 피자를 먹고 싶습니다. Tôi muốn ăn...

N으로/로¹ 가다(오다) chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển

(택시에서) 서울역으로 갑시다. 얼마나 걸려요? (trong taxi) Hãy đi đến ga Seoul ạ! Mất khoảng bao lâu ạ? 30분쯤 걸려요. Mất khoảng 30 phút. 그렇게 많이 걸려요? Mất...

V/A+ 겠어요. Sử dụng khi diễn tả dự đoán của người nói.

방학에 어디에 갔어요? Vào kì nghỉ này anh đã đi đâu? 부산에 가서 수영도 하고 회도 먹었어요. Tôi đã đến Busan để bơi và ăn gỏi cá...

N은/는 N이/가 있어요/없어요. Danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh...

유양 씨는 여동생이 있어요? Cô Yuyang có em gái không? 네, 저는 여동생이 있어요. Vâng, tôi có em gái. 여동생이 학생이에요? Em gái là học sinh phải không? 네, 학생이에요. Vâng,...

N 전에 Một sự việc xảy ra trước thời điểm được nói đến ở...

오래 기다렸어요? Cô đợi có lâu không? 아니요, 저도 10분 전에 왔어요. Không, tôi cũng tới cách đây 10 phút. 공연 시간에 안 늦어서 다행이에요. Thật may vì...

V+ 고 계시다 Là biểu hiện đề cao chủ thể của ‘V+ 고 있다’

(전화로) 지금 뭐 하고 계세요? (qua điện thoại) Cô đang làm gì vậy ạ? 빨래를 개고 있어요. Tôi đang gấp quần áo đã giặt ạ. 빨래가 많아요? Có nhiều...

안 V+어/아/여 봤어요. Sử dụng khi chưa từng thực hiện một hành động nào...

헬스클럽에서 운동해 보셨어요? Cô đã từng tập luyện ở phòng thể hình chưa ạ? 아니요, 운동을 안 해 봤어요. 여기 시설이 좋아서 오늘 등록하려고요. Chưa ạ, tôi...

V/A + 었어요/았어요/였어요. Chỉ một hành động hoặc trạng thái nào đó đã diễn...

회의 자료를 다 만들었습니까? Anh đã làm xong hết tài liệu họp chưa? 네, 다 만들었습니다. Vâng, tôi đã làm xong hết rồi. 복사도 했습니까? Photo cũng xong rồi...

안 V/A어요/아요/여요. Phủ định dạng ngắn của ‘V/A지 않아요’

집에서 보통 무엇을 해요? Ở nhà thông thường cô làm gì? 저는 음악을 자주 들어요. Tôi thường nghe nhạc. 클래식 음악도 들어요? Cô có nghe nhạc cổ điển không? 아니요,...

V+ 어/아/여 봤어요. Sử dụng khi đã từng làm thử một việc nào đó

전에 무슨 운동을 하셨어요? Trước đây cô đã tập môn thể thao nào ạ? 두 달 정도 요가를 해 봤어요. Tôi đã tập yoga khoảng hai tháng. 요가도...

N께¹ 드리다 Thể hiện sự kính trọng đối với đối tượng

이 립스틱 색이 참 예뻐요. Màu son này thật đẹp. 네, 요즘 이 색이 유행이에요. Vâng, dạo này màu này đang thịnh hành. 그럼 저도 이 립스틱 한...

N에게 Diễn tả đối tượng chịu sự ảnh hưởng của một hành động

무엇을 찾으세요? Anh đang tìm gì ạ? 여자 친구에게 향수를 선물하고 싶어요. Tôi muốn tặng nước hoa cho bạn gái. 여자 친구분이 무슨 향을 좋아하세요? Bạn gái anh thích...

Trợ từ sở hữu cách ‘의’ – “của”- N은/는 N의 N이에요/예요.

다니엘 씨는 누구예요? Anh Dainel là ai vậy? 다니엘 씨는 스티브 씨의 남동생이에요. Anh Daniel là em trai của anh Steve 다니엘 씨는 우빈 씨의 친구예요? Anh Dainel là...

V+ 지 못해요. không có khả năng hoặc không thể làm một việc nào...

운전을 해요? Cô có lái xe không? 아니요, 저는 운전을 하지 못해요. Không, tôi không thể lái xe. 그럼 어떻게 회사에 가요? Vậy cô đến công ty như...

N은/는 N이/가¹ 아니에요. …không phải là…

우빈 씨는 학생이에요? Anh Woo Bin là sinh viên à? 아니요, 저는 학생이 아니에요. Không, tôi không phải là sinh viên. 그럼 회사원이에요? Vậy anh là nhân viên công...
error: Content is protected !!