N부터 Diễn tả hành động được thực hiện đầu tiên trong thứ tự các...

오늘은 유산소 운동을 하고 싶어요. Hôm nay tôi muốn tập aerobic. 회원님, 운동하시기 전에 준비 운동부터 하세요. Hội viên, cô hãy khởi động trước đi ạ. 그래요? 어떻게...

안 V+어/아/여 봤어요. Sử dụng khi chưa từng thực hiện một hành động nào...

헬스클럽에서 운동해 보셨어요? Cô đã từng tập luyện ở phòng thể hình chưa ạ? 아니요, 운동을 안 해 봤어요. 여기 시설이 좋아서 오늘 등록하려고요. Chưa ạ, tôi...

V+ 어/아/여 봤어요. Sử dụng khi đã từng làm thử một việc nào đó

전에 무슨 운동을 하셨어요? Trước đây cô đã tập môn thể thao nào ạ? 두 달 정도 요가를 해 봤어요. Tôi đã tập yoga khoảng hai tháng. 요가도...

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực...

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까? Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ? 네, 건강이 좀 안 좋아져서...

A+어/아/여졌어요. Diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi

요즘 일 때문에 스트레스가 쌓여서 건강이 나빠졌어요. Dạo này tôi bị áp lực chồng chất vì công việc nên sức khỏe xấu đi. 저하고 같이 운동을...

V/A + (으)면 A+ 어/아/여져요.

스티브 씨는 인스턴트식품을 자주 먹는 것 같아요. Hình như anh Steve thường xuyên ăn đồ ăn nhanh thì phải. 네, 하루에 한 번쯤 먹어요. Vâng, một ngày...

__ 때문이다 Trần thuật về nguyên nhân của điều đã nói đến ở phía...

안색이 안 좋네요. Sắc mặt cô không tốt. 감기 때문이에요. 그런데 할 일이 많아서 걱정이에요. Là do bị cảm đấy. Nhưng mà vì có nhiều việc phải...

V/A + 기 때문에 Diễn tả nội dung ở vế trước là nguyên nhân...

커피를 많이 드시는군요. 하루에 몇 잔쯤 마셔요? Anh uống cà phê nhiều nhỉ. Một ngày anh uống khoảng mấy ly? 하루에 한 세 잔 마셔요. Một ngày...

N이기 때문에 Miêu tả thuộc tính của danh từ ở vế trước đồng thời...

어제부터 머리가 아프고 콧물이 나네요. Từ hôm qua tôi bị đau đầu và chảy nước mũi. 감기 아니에요? Anh bị cảm ư? 그저께 얇은 옷을 입고 외출해서 감기에...

N 때문에 Diễn tả danh từ ở trước là nguyên nhân của vế sau

밤에 잠을 못 자서 요즘 계속 피곤해요. Dạo này ban đêm tôi ngủ không được nên liên tục thấy mệt. 왜 잠을 못 주무세요? Tại sao cô...

V/A+ 고요. Nói thêm một nội dung nào đó ở sau một câu nói

요즘 살이 너무 쪄서 걱정이에요. Dạo này tôi tăng cân nhiều nên thấy lo quá. 운동을 안 하세요? Cô không tập thể dục à? 네, 운동을 안 해서...

V/A+ 을/ㄹ 것 같다 Dự đoán một cách không rõ ràng trước khi xác...

서연 씨에게 선물을 사 주려고 해요. 무슨 선물이 좋을까요? Tôi định mua quà cho cô Seo Yeon. Cô ấy thích quà gì vậy nhỉ? 곰 인형은...

V+ 은/ㄴ 것 같다 Diễn tả suy nghĩ là một hành động nào đó...

서연 씨는 대학생 때 뭘 전공했어요? Cô Seo Yeon đã học chuyên ngành gì thời sinh viên vậy? 서연 씨는 영문학을 전공한 것 같아요. Hình như cô...

N 중에서 __제일 __ Diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là...

집안일이 많아요? Việc nhà có nhiều không ạ? 아니요, 혼자 살아서 많지 않아요. 그런데 좀 귀찮아요. Không ạ, tôi sống một mình nên không nhiều. Nhưng mà...

N인 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về danh từ đứng trước là...

흐엉 씨, 서연 씨의 취미가 뭐예요? Cô Hương, Sở thích của cô Seo Yeon là gì vậy? 영화 감상인 것 같아요. 서연 씨는 영화를 자주 보러...

V+ 는 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về hành động hiện tại...

서연 씨도 스티브 씨를 좋아하는 것 같아요? Có vẻ như cô Seo Yeon cũng thích anh Steve phải không? 글쎄요. 서연 씨는 저에게 별로 관심이 없는...

A + 은/ㄴ 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về một trạng thái...

서연 씨는 회사 일이 많은 것 같아요. Có vẻ như cô Seo Yeon khá nhiều việc công ty. 왜 그렇게 생각해요? Sao anh lại nghĩ như vậy? 전화하면...

N에서⁴ __ 제일 __ Diễn tả một người, sự việc, sự vật là nhất...

우리 동호회에서 누가 제일 마음에 들어요? Anh thấy thích ai nhất trong câu lạc bộ của chúng ta? 서연 씨요. 제가 좋아하는 스타일이에요. Cô Seo Yeon ạ....

V+ 고 계시다 Là biểu hiện đề cao chủ thể của ‘V+ 고 있다’

(전화로) 지금 뭐 하고 계세요? (qua điện thoại) Cô đang làm gì vậy ạ? 빨래를 개고 있어요. Tôi đang gấp quần áo đã giặt ạ. 빨래가 많아요? Có nhiều...

V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng...

왜 앞치마를 하고 있어요? Tại sao anh lại đeo tạp dề vậy ạ? 우리 집에 처음 왔으니까 제가 맛있는 음식을 해 줄게요. Vì đây là lần đầu...
error: Content is protected !!