‘이/가’chỉ danh từ đứng trước là chủ ngữ của câu – N이/가 N이에요/예요?

유양 씨의 집은 아파트예요? Nhà của cô Yuyang là chung cư à? 네, 아파트예요. Vâng, là chung cư. 아파트의 이름이 뭐예요? Tên của chung cư là gì? 연세 아파트예요. Là chung...

‘이/가’ chỉ danh từ đứng trước là chủ ngữ câu – N이/가² N이에요/예요.

스티브 씨는 회사원이에요? Anh Steve là nhân viên công ty à? 아니요, 회사원이 아니에요. 의사예요. Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là bác...

Trợ từ sở hữu cách ‘의’ – “của”- N은/는 N의 N이에요/예요.

다니엘 씨는 누구예요? Anh Dainel là ai vậy? 다니엘 씨는 스티브 씨의 남동생이에요. Anh Daniel là em trai của anh Steve 다니엘 씨는 우빈 씨의 친구예요? Anh Dainel là...

이/그/저 N은/는 N이에요/예요. …này/đó/kia là…

저 사람은 누구예요? Người kia là ai vậy? 저 사람은 흐엉 씨예요. Người kia là cô Hương. 베트남 사람이에요? Chị là người Việt Nam à? 네, 베트남 사람이에요. Vâng, tôi là...

N은/는 N이/가¹ 아니에요. …không phải là…

우빈 씨는 학생이에요? Anh Woo Bin là sinh viên à? 아니요, 저는 학생이 아니에요. Không, tôi không phải là sinh viên. 그럼 회사원이에요? Vậy anh là nhân viên công...

‘은/는’ chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề – N은/는 N이에요/예요?

유양 씨는 중국 사람이에요? Cô Yuyang là người Trung Quốc à? 네, 저는 중국 사람이에요. Vâng, tôi là người Trung Quốc. 학생이에요? Cô là sinh viên à? 네, 학생이에요. Vâng, tôi...

‘은/는’ chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề – N은/는¹ N이에요/예요.

안녕하세요? Xin chào. 네, 안녕하세요? Vâng, chào cô. 저는 유양이에요. Tôi là Yuyang. 저는 김우빈이에요. Tôi là Kim Woo Bin N은/는¹ N이에요/예요. N là danh từ và '은/는' được...
error: Content is protected !!