V/A+ 어/아/여야 Diễn tả nội dung ở vế trước là nhất định cần thiết cho nội dung ở vế sau.

이력서를 보니까 외국어를 많이 하시네요.
Xem sơ yếu lí lịch thì thấy anh nói khá nhiều ngoại ngữ.
네, 영어 외에 중국어와 일본어를 공부했습니다. 스페인어도 조금 배웠고요.
Vâng, ngoài tiếng Anh ra tôi đã học tiếng Trung và tiếng Nhật. Tôi cũng đã học một chút tiếng Tây Ban Nha nữa ạ.
특별한 이유가 있습니까? Có lí do gì đặc biệt không?
외국어를 잘해야 경쟁력이 있을 것 같았습니다.
Có lẽ phải giỏi ngoại ngữ thì mới có sức cạnh trang được ạ.
스페인어는 어느 정도 하십니까?
Anh nói tiếng Tây Ban Nha ở mức độ nào?
간단한 일상 대화는 가능합니다.
Hội thoại thường ngày đơn giản thì được ạ.

Bài viết liên quan  V/A+ 더라고요

V/A+ 어/아/여야
Sử dụng khi diễn tả nội dung ở vế trước là nhất định cần thiết cho nội dung ở vế sau.

약을 먹어야 감기가 빨리 나을 거예요.
Phải uống thuốc thì bệnh cảm mới nhanh khỏi được.

품질이 좋아야 사람들이 그 물건을 살 거예요.
Chất lượng phải tốt thì mọi người mới mua món đồ đó.

말로 표현해야 마음을 알 수 있어요.
Phải biểu hiện bằng lời nói thì mới hiểu được tấm lòng.

Từ vựng
외 ngoài
일본어 tiếng Nhật
스페인어 tiếng Tây Ban Nha
경쟁력 sức cạnh tranh
일상 대화 hội thoại thường ngày
품질 chất lượng
표현하다 biểu hiện, thể hiện

Bài viết liên quan  N이라고/라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N입니다.’, ‘N이에요.’

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here