V/A+ (으)면 V/A + 을/ㄹ수록 Một tình huống hay mức độ nào đó đang dần trở nên nghiêm trọng hơn.

마스크 쓰고 다니시는 거 불편하지 않으세요?
Việc đeo khẩu trang để đi lại không bất tiện sao ạ?
좀 불편해요. 그런데 요즘 공기가 너무 나빠서 보통 외출할 때는 마스크를 써요.
Hơi bất tiện ạ. Nhưng mà dạo này không khí trở nên xấu quá nên thường tôi đeo khẩu trang khi đi ra ngoài ạ.
자동차가 많아서 그런지 도시는 공기가 더 나쁜 것 같아요.
Chắc là vì nhiều xe hơi nên không khí đã trở nên tệ hơn ạ.
맞아요. 자동차 매연 때문에 공기가 나빠진다고 해요.
Đúng rồi ạ. Người ta nói là vì khói thải của xe hơi nên không khí trở nên xấu đi ạ.
그래서 저는 출퇴근할 때 대중교통을 이용하기로 했어요.
Vì thế nên tôi đã quyết định sẽ sử dụng giao thông công cộng khi đi làm ạ.
좋은 생각이에요. 대중교통을 이용하는 사람이 많으면을수록 공기가 깨끗해질 거예요.
Đó là ý kiến hay đấy ạ. Càng có nhiều người sử dụng giao thông công cộng thì không khí sẽ càng sạch hơn ạ.

Bài viết liên quan  여간 -는/은/ㄴ 게 아니다, 여간 -지 않다

V/A+ (으)면 V/A + 을/ㄹ수록
Diễn tả một tình huống hay mức độ nào đó đang dần trở nên nghiêm trọng hơn.
Nếu thân động tính từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-으, 면 -을수록’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-면 –ㄹ수록’.

단 음식은 먹으면을수록 자꾸 먹고 싶어져요.
Càng ăn nhiều đồ ăn ngọt thì càng muốn ăn thường xuyên hơn.

그 드라마는 보면 볼수록 재미있어요.
Bộ phim đó càng xem càng hay.

기대가 크면 클수록 실망도 커요.
Càng mong đợi nhiều thì thất vọng càng lớn.

Từ vựng
자동차 xe hơi
매연 khí thải
대중교통 giao thông công cộng
기대 sự mong đợi, chờ đợi
실망 thất vọng

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here