V+ 는/ㄴ다면, A+ 다면 Điều kiện hoặc giả định tình huống ở vế trước.

외국인도 신용카드를 발급받을 수 있습니까?
Người nước ngoài cũng có thể được nhận cấp phát thẻ tín dụng phải không ạ?
조건이 까다롭기는 하지만 한국에서 직장에 다니고 계신다면 가능합니다.
Điều kiện rắc rối nhưng nếu mà đang đi làm ở Hàn Quốc thì có khả năng ạ.
저는 한국 회사에 2년째 재직 중입니다.
Tôi đang làm việc khoảng 2 năm ở công ty Hàn Quốc ạ.
그리고 앞으로 한국에서 1년 이상 체류하셔야 합니다.
Và sau này phải lưu trú ở Hàn Quốc trên 1 năm ạ.
비자 기간도 1년 이상 남아서 저는 한동안 한국에서 살 예정이에요.
Thời hạn visa còn trên 1 năm nên tôi dự định sẽ sống ở Hàn Quốc trong thời gian đó.
그럼 가능하십니다. 지난 3개월 간의 급여 명세서와 외국인등록증이 필요하니까 준비해 주세요.
Vậy thì có khả năng ạ. Bởi vì cần thẻ đăng ký người nước ngoài và bảng kê chi tiết lương của 3 tháng trước nên anh hãy chuẩn bị nhé.

Bài viết liên quan  N으로/로 말미암아

V+ 는/ㄴ다면
A+ 다면
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi chỉ điều kiện hoặc giả định tình huống ở vế trước.

Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hoặc nguyên âm thì dùng ‘–ㄴ다면’, nếu là phụ âm thì dùng ‘–는다면’, sau thân tính từ dùng ‘-다면’.

토픽 시험에서 4급을 받는다면 대학 지원이 가능합니다.
Nếu mà đạt được cấp 4 ở kỳ thi Topik thì có khả năng đăng ký vào đại học.

네가 간다면 나도 같이 갈게.
Nếu mà cậu đi thì tớ cũng sẽ đi cùng.

실력만 있다면 누구든지 그 일을 할 수 있습니다.
Chỉ cần có thực lực thì bất cứ ai cũng có thể làm việc đó.

Bài viết liên quan  어찌나 V+ 는지, 어찌나 A+ 은/ㄴ지

Từ vựng
신용카드 thẻ tín dụng
까다롭다 cầu kỳ, rắc rối
(기간) 째 khoảng (thời gian) (Được dùng cùng với từ ngữ có ý nghĩa khoảng thời gian để nói “trong khoảng thời gian đó”.)
재직 sự đương nhiệm, đang làm việc
체류 sự lưu trú
예정 dự định
급여 lương
명세서 bảng kê chi tiết
외국인등록증 thẻ đăng ký người nước ngoài

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here