V/A+ 었다면/았다면/였다면 V+ 을/ㄹ 수 없었겠지요?

앗, 따가워. 겨울철에는 정전기 때문에 너무 불편해. 정전기가 없는 세상에서 살고 싶어.
Á, tê buốt quá. Vào mùa đông vì tĩnh điện nên rất bất tiện. Tớ muốn sống ở thế giới không có tĩnh điện.
그럼 스마트폰도 지금처럼 편리하게 사용할 수 없었을 텐데?
Nếu vậy thì chắc là đã không thể sử dụng điện thoại thông minh một cách tiện lợi như bây giờ?
스마트폰이 정전기하고 상관있어?
Điện thoại thông minh và tĩnh điện có liên quan hả?
스마트폰 화면은 터치스크린을 사용하는데 터치스크린은 우리 몸의 미세한 정전기를 감지해서 입력하는 방식이야.
Màn hình điện thoại thông minh sử dụng màn hình cảm ứng, mà màn hình cảm ứng là phương thức cảm nhận tĩnh điện cực kì nhỏ của cơ thể chúng ta để đăng nhập vào.
불편한 줄만 알았던 정전기가 이렇게 활용되는구나.
Tĩnh điện mà tớ biết tưởng chỉ có bất tiện vậy mà được ứng dụng như thế này đấy.
응, 정전기가 없었다면 이렇게 편리한 터치스크린을 사용할 수 없었겠지?
Ừ, nếu như không có tĩnh điện thì đã không thể sử dụng màn hình cảm ứng tiện lợi đúng chứ?

Bài viết liên quan  V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

V/A+ 었다면/았다면/였다면 V+ 을/ㄹ 수 없었겠지요?
Dùng khi nói về điều gì đó trở nên có khả năng do việc hay tình huống nào đó đã có ở quá khứ. Ở vế trước dùng ‘-었다면/았다면/였다면’ nói giả định đối ngược với tình huống ở quá khứ và ở vế sau ‘-을/ㄹ 수 없었겠지요?’ được gắn sau thân động từ hành động giả định quá khứ đối ngược với sự thật hiện tại và biểu hiện nghĩa hỏi ngược lại.

스마트폰이 없었다면 지금처럼 자유롭게 인터넷을 사용할 수 없었겠지요?
Nếu không có điện thoại thông minh thì chắc là đã không thể sử dụng internet một cách tự do như bây giờ đúng không?

Bài viết liên quan  V+자마자 Sự việc ở vế sau được thực hiện ngay khi sự việc ở vế trước vừa được thực hiện xong.

만약 그 수술이 실패했다면 제가 지금처럼 건강하게 살 수 없었겠지요?
Nếu như ca phẩu thuật đó thất bại thì tôi đã không thể sống một cách khỏe mạnh như bây giờ đúng không?

지난 학기에 열심히 공부하지 않았다면 장학금을 받을 수 없었겠지?
Nếu như học kỳ vừa qua không học hành chăm chỉ thì đã không thể nhận học bổng đúng không?

Từ liên quan
정전기 tĩnh điện
상관있다 có liên quan
터치스크린(touchscreen) màn hình cảm ứng
미세하다 cực kì nhỏ
감지 sự cảm nhận

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here