V/A+ 으면/면 N이/가 가능하다
에어컨 방문 청소를 예약하려고 하는데요. Tôi muốn đặt hẹn đến lau chùi điều hòa ạ. 에어컨에 어떤 문제가 있습니까? Có vấn đề gì ở điều hòa vậy ạ? 에어컨에서 쾨쾨한 냄새가 나서 필터 청소를 좀 하려고 해요. Có mùi mốc từ điều hòa ra nên tôi định lau chùi thiết...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
에어컨 방문 청소를 예약하려고 하는데요. Tôi muốn đặt hẹn đến lau chùi điều hòa ạ. 에어컨에 어떤 문제가 있습니까? Có vấn đề gì ở điều hòa vậy ạ? 에어컨에서 쾨쾨한 냄새가 나서 필터 청소를 좀 하려고 해요. Có mùi mốc từ điều hòa ra nên tôi định lau chùi thiết...
자, 이제 시간도 늦었는데 슬슬 모임을 마무리할까요? Nào, bây giờ thời gian cũng đã muộn chúng ta kết thúc buổi họp một cách nhẹ nhàng nhé? 밥값은 공평하게 나눠서 내는 게 좋을 것 같아요. Tiền cơm chia ra trả một cách công bằng có vẻ tốt. 네, 모두 8만 5천...
이게 점심이야? 양이 너무 적은 것 같은데? Cái này là bữa trưa à? Có vẻ như lượng khá ít nhỉ? 살 빼려고 지난주부터 이렇게 먹고 있어. Tớ định giảm cân nên từ tuần trước đang ăn như thế này. 네가 뺄 살이 어디 있다고? Cậu thịt đâu ra mà bảo...
어제 뉴스 봤어요? 이제 우리도 우주로 여행을 갈 수 있대요. Hôm qua cậu có xem tin tức không? Nghe nói là bây giờ chúng ta có thể đi du lịch vũ trụ. 네. 우주 탐사 기업에서 상품을 내놓았다면서요? 그런데 비용이 꽤 비싸던데요? Vâng. Nghe nói doanh nghiệp thám hiểm vũ...
저기요. 교통 카드를 단말기에 댔는데도 나갈 수가 없어요. Cô ơi. Tôi đã chạm thẻ giao thông vào máy đọc thẻ nhưng vẫn không xuất ra được ạ. 네. 승객이 어느 지하철역에서 탔는지 확인을 해야 하니까 먼저 카드를 주시겠어요? Vâng. Vì phải xác nhận hành khách đã đi ga tàu điện...
내일 새벽 6시까지 서울역에 갈 수 있을지 모르겠어. 늦잠 자면 어떡하지? Cho đến 6 giờ sáng sớm mai không biết có thể đến ga Seoul hay không nữa. Nếu ngủ dậy muộn thì phải làm thế nào? 서울역에는 왜 가는데? 지방에 갈 일 있어? Mà tại sao em đi đến...
아저씨, 집에서 쉽게 키울 수 있는 채소 모종 있어요? Chú ơi, có cây giống rau quả mà có thể trồng dễ dàng ở nhà không ạ? 처음 키우는 거면 상추 모종이 좋아요. 요즘 많이들 키워요. Nếu trồng lần đầu thì cây giống rau xà lách là tốt. Dạo này nhiều...
어, 미역국 벌써 다 팔렸어요? Ơ, canh rong biển đã bán hết rồi à? 네, 오늘 미역국이 인기가 좋네요. 일찍 다 팔렸어요. Vâng, hôm nay canh rong biển được ưa chuộng. Đã được bán hết sớm ạ. 미역국 때문에 들렀는데 아쉬워요. 여기 미역국이 정말 맛있는데. Vì canh rong biển nên...
여기에 처방전을 내면 되나요? Đặt đơn thuốc ở đây là được ạ? 네, 조제할 동안 잠깐만 기다려 주세요. Vâng, trong khi bào chế hãy đợi một lát ạ. 제임스 님. 약 나왔습니다. 목감기에 걸리셨나 봐요. Ông James. Thuốc đã ra rồi ạ. Hình như đã bị cảm viêm họng. 네,...
우빈 씨, 여기예요. 막 우빈 씨한테 전화하려던 참이었어요. Anh Woo Bin, ở đây ạ. Đúng lúc tôi đang định gọi cho anh Woo Bin. 미안해요. 기차에서 먹을 간식 좀 사려고 매점에 들르느라 늦었어요. Xin lỗi. Vì ghé qua cửa hàng để mua ít đồ ăn nhẹ sẽ ăn trên tàu...