집에 애완동물이 있어요? Trong nhà có thú cưng không?
네, 고양이가 있어요. Có, có mèo ạ.
고양이가 어때요? Con mèo thế nào ạ?
귀여워요. Dễ thương ạ.
N에 N이/가 있어요?
Là hình thức nghi vấn của ‘N에 N이/가 있어요.'(xem thêm tại đây)
‘에’ được sử dụng khi chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
Thông thường theo sau nó là các động tính từ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại như ‘있다’ (có, nằm ở), ‘없다’ (không có, không có ở), ‘많다’ (nhiều), ‘적다’ (ít) hoặc các động từ chỉ hành động như ‘앉다’ (ngồi), ‘살다’ (sống), ‘놓다’ (đặt, để),’넣다’ (bỏ vào), ‘쓰다’ (viết, dùng).
교실에 학생이 있어요?
Trong phòng học có học sinh không?
서랍에 무엇이 있어요?
Trong ngăn kéo có gì?
집에 피아노가 있어요?
Ở nhà có đàn piano không?
Từ vựng
애완동물 thú cưng
고양이 mèo
귀엽다 dễ thương
Một số động tính từ kết thúc bằng ‘ㅂ’ khi kết hợp với đuôi bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm ‘ㅂ’ biến thành ‘우’ hoặc ‘오’. Ví dụ: 춥다→추워요 , 맵다→매워요, 반갑다 →반가워요. Riêng ‘돕다’ thì biến thành ‘도와요’, ‘곱다’ thì thành ‘고와요’.
교실 phòng học
서랍 ngăn kéo
무엇 gì (Hình thức giản lược của ‘무엇’ là ‘뭐’)
피아노 đàn piano
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn