아무래도 V/A+ 을/ㄹ 것 같아서

김 과장, 이번 프로젝트는 잘 진행되고 있어요? Trưởng phòng Kim, dự án lần này đang được tiến hành tốt chứ? 네, 부장님. 순조롭게 잘 되고 있습니다. Vâng, thưa phó giám đốc. Đang trở nên tốt đẹp một cách suôn sẻ ạ. 중국 지역 조사 담당자는 누구예요? Người chịu trách nhiệm...

V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

체크인하려고요. 여기 신분증요. Tôi muốn nhận phòng ạ. Đây là giấy chứng minh nhân dân. 네, 예약 확인되셨습니다. 더블 룸으로 2박 예약하신 것 맞으십니까? Vâng, đã được xác nhận đặt trước ạ. Cô đã đặt 2 ngày với phòng double đúng không ạ? 저는 트윈 룸으로 예약했는데요. 메일로 받은 예약...

V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?

대학원 입학 원서는 다 준비했어? Hồ sơ nhập học sau đại học đã chuẩn bị xong hết chưa? 다 했는데 추천서만 준비 못 했어. 걱정이다. Đã xong hết nhưng mà đã không chuẩn bị chỉ thư giới thiệu. Lo lắng thật. 그건 미리 받아 뒀어야지. Cái đó phải nhận để...

V/A+ 으면/면 V/A+ 을/ㄹ 거예요.

김밥을 만드는데 잘 안 돼. 알면 좀 가르쳐 줘. Tớ làm Kimpap nhưng mà không được. Nếu biết thì chỉ giúp tớ với. 네가 김밥을 만든다고? 대단한데. 만드는 방법은 어디서 배웠어? Cậu bảo là làm Kimpap à? Tài giỏi thật. Cậu đã học phương pháp làm ở đâu vậy? 인터넷...

V+ 게요? Xác nhận và hỏi một cách nhẹ nhàng ý đồ của đối phương.

안녕하세요. 증명사진 좀 찍으러 왔는데요. Xin chào. Tôi đã đến để chụp ảnh thẻ căn cước ạ. 어서 오세요. 사진을 어디에 쓰시게요? Xin mời vào. Cô định dùng ảnh ở đâu ạ? 외국인등록증 서류 제출할 때 쓰려고요. Tôi định dùng khi nộp hồ sơ thẻ đăng ký người nước ngoài...