V고 싶어 해요. Chủ ngữ ngôi thứ ba muốn thực hiện một hành động nào đó

이 근처에 테니스장이 있어요?
Ở gần đây có sân tennis không?
네, 있어요. 왜요? Vâng, có. Sao vậy?
유양 씨가 테니스를 배우고 싶어 해요.
Cô Yuyang muốn học tennis.
학교 옆에 테니스장이 있어요.
Ở bên cạnh trường học có sân tennis.

V고 싶어 해요.
Dùng để chỉ chủ ngữ ngôi thứ ba muốn thực hiện một hành động nào đó.

제 아들은 핸드폰을 갖고 싶어 해요.
Con trai của tôi muốn có điện thoại di động.
우리 누나는 중국 음식을 먹고 싶어 해요.
Chị gái tôi muốn ăn món ăn Trung Quốc.
제 친구는 영화를 보고 싶어 해요.
Bạn tôi muốn xem phim.

Bài viết liên quan  Trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật - N에¹ N이/가 있어요

Từ vựng
근처 lân cận, gần
테니스장 sân tennis
왜 tại sao
아들 con trai
갖다 có, sở hữu

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *