무엇을 찾아요?
Cô tìm gì vậy?
귀걸이가 떨어졌는데 안 보여요.
Hoa tai bị rơi mà tôi không thấy đâu cả.
비싼 거예요?
Có mắc không ạ?
비싸지 않지만 너무 소중한 거예요.
Không mắc nhưng đó là thứ rất quan trọng.
V+ 었는데/았는데/였는데
Sử dụng để giải thích thêm ở vế sau về nội dung liên quan đến hành động đã được hoàn thành ở vế trước.
저는 베트남 음식을 처음 먹었는데 맛있었어요.
Đó là lần đầu tôi ăn món ăn Việt Nam, ngon lắm ạ.
제가 어제 영화를 봤는데 아주 재미있었어요.
Hôm qua tôi đã xem phim, hay lắm ạ.
우리는 제주도에서 여행을 했는데 날씨가 나빴어요.
Chúng tôi đã đi du lịch ở đảo Jeju nhưng mà thời tiết xấu lắm.
Từ vựng
귀걸이 hoa tai
떨어지다 rơi, rớt
보이다 thấy, nhìn thấy
소중하다 quan trọng, đáng quý
거 cái (là hình thức khẩu ngữ của ‘것’)
나쁘다 xấu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn