N은/는 N이/가 있어요/없어요. Danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh từ đứng sau

유양 씨는 여동생이 있어요?
Cô Yuyang có em gái không?
네, 저 여동생이 있어요.
Vâng, tôi có em gái.
여동생이 학생이에요?
Em gái là học sinh phải không?
네, 학생이에요.
Vâng, em gái tôi là học sinh.

N은/는 N이/가 있어요/없어요.
Dùng để chỉ việc danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh từ đứng sau.

스티브 씨이 있어요.
Anh Steve có anh trai.
우빈 씨 운동화 다섯 켤레 있어요.
Anh Woo Bin có năm đôi giày thể thao.
이 없어요.
Tôi không có tiền.

Từ vựng
여동생 em gái
형 anh trai (Sử dụng khi người nói là nam)
운동화 giày thể thao
켤레 đôi
돈 tiền

Bài viết liên quan  Trợ từ 에 chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật - N에 N이/가 있어요?

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *