(전화로) 지금 뭐 하고 계세요?
(qua điện thoại) Cô đang làm gì vậy ạ?
빨래를 개고 있어요.
Tôi đang gấp quần áo đã giặt ạ.
빨래가 많아요?
Có nhiều quần áo không ạ?
네, 가족이 많아서 빨래가 많아요.
Nhiều ạ, gia đình có nhiều người nên quần áo giặt cũng nhiều ạ.
V+ 고 계시다
Là biểu hiện đề cao chủ thể của ‘V+ 고 있다’.
Xem thêm
V+ 고 있다¹ Diễn tả việc một hành động nào đó đang được diễn ra và tiếp tục
V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng thái đó được tiếp diễn đến hiện tại
아버지께서 뭘 읽고 계세요?
Bố đang đọc gì vậy ạ?
할머니께서 까만 모자를 쓰고 계세요.
Bà đang đội chiếc mũ màu đen.
여기에서 기다리고 계십시오.
Anh hãy đợi ở đây nhé!
Từ vựng
빨래를 개다 gấp quần áo đã giặt
빨래 quần áo đã giặt
까맣다 đen
모자 mũ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn