서연 씨는 회사 일이 많은 것 같아요.
Có vẻ như cô Seo Yeon khá nhiều việc công ty.
왜 그렇게 생각해요?
Sao anh lại nghĩ như vậy?
전화하면 항상 회사에서 일하고 있어요.
Khi tôi gọi điện lúc nào cô ấy cũng đang làm việc ở công ty.
서연 씨가 바빠서 남자 친구를 못 사귀는군요.
Thì ra là cô Seo Yeon bận rộn nên không thể có bạn trai được.
A + 은/ㄴ 것 같다
Diễn tả việc suy nghĩ về một trạng thái nào đó là không chắc chắn.
흐엉 씨는 친구가 많은 것 같아요. 날마다 약속이 있어요.
Hình như cô Hương có nhiều bạn. Cô ấy có hẹn mỗi ngày.
친구가 바쁜 것 같아요. 요즘 연락을 저에게 자주 안 해요.
Hình như bạn tôi bận. Dạo này cậu ấy không thường liên lạc với tôi.
제 여동생이 아픈 것 같아요. 힘이 없고 안색이 안 좋아요.
Hình như em gái tôi bị ốm. Nó yếu ớt và sắc mặt không tốt.
Từ vựng
생각하다 suy nghĩ
항상 thường xuyên
연락 liên lạc
힘이 없다 yếu ớt, không có sức lực
안색 sắc mặt
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn