혼자 여행을 한 적이 있어요?
Anh đã từng đi du lịch một mình chưa?
아니요, 혼자 여행을 한 적이 없어요. 서연 씨는요?
Chưa, tôi chưa từng đi du lịch một mình. Cô Seo Yeon thì sao?
저는 혼자 여행을 자주 해요. 혼자 여행하면 마음대로 구경하고 쉴 수 있어서 좋아요.
Tôi thì thường xuyên đi du lịch một mình. Nếu đi du lịch một mình thì tôi có thể ngắm cảnh và nghỉ ngơi tùy ý nên tôi rất thích.
저도 혼자 여행을 해 보고 싶어요.
Tôi cũng muốn thử đi du lịch một mình.
V+ 은/ㄴ 적이 없어요.
Sử dụng khi chưa từng thực hiện một việc nào đó trong quá khứ.
저는 상을 받은 적이 없어요.
Tôi chưa từng được nhận giải thưởng.
저는 외국에 산 적이 없어요.
Tôi chưa từng sống ở nước ngoài.
저는 염색을 한 적이 없어요.
Tôi chưa từng nhuộm tóc.
Từ vựng
마음대로 tùy ý
상을 받다 nhận giải thưởng
외국 nước ngoài
염색 nhuộm
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn