내일 소개팅하지요? 뭐 입을 거예요?
Ngày mai cô đi xem mặt đúng không? Cô sẽ mặc gì vậy?
고민 중이에요. 이 치마는 어때요?
Tôi đang suy nghĩ. Cô thấy cái váy này thế nào?
색이 좀 어두운 것 같아요. 좀 더 밝게 입는 게 좋겠어요.
Hình như màu hơi tối. Cô nên mặc sáng hơn một chút.
그럼 이 하얀색 원피스는 어때요?
Vậy cái váy trắng này thì thế nào?
좋아요. 그리고 처음 만났을 때 밝게 웃으세요.
Được đấy. Và khi gặp lần đầu tiên cô hãy cười thật tươi nhé!
고마워요. 오랜만에 소개팅을 해서 걱정을 많이 했어요.
Cảm ơn cô. Lâu rồi tôi mới đi xem mặt nên tôi thấy rất lo.
A+ 게
Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở vế sau.
머리를 좀 짧게 잘라 주세요.
Hãy cắt ngắn giùm tôi!
저는 오늘 아침에 늦게 일어나서 회사에 늦었어요.
Hôm nay vì ngủ dậy trễ nên tôi đã đến công ty trễ.
친구가 화장을 예쁘게 했어요.
Bạn tôi đã trang điểm rất đẹp.
Từ vựng
소개팅하다 đi xem mắt
치마 váy
어둡다 tối
하얀색 màu trắng
원피스 váy liền
웃다 cười
소개팅 buổi xem mắt
머리 tóc
짧다 ngắn
자르다 cắt
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn