이 찜질방은 참 크네. Phòng tắm hơi này lớn thật!
응, 방도 여러 가지 많아. 먼저 저기에 들어가 보자.
Ừ, phòng cũng có nhiều loại nữa. Chúng ta vào đằng kia trước đi.
저기는 많이 뜨겁니? Đằng kia có nóng lắm không?
좀 뜨거워. 그런데 땀을 흘리면 피로가 풀릴 거야.
Hơi nóng. Nhưng nếu đổ mồ hôi nhiều thì sẽ đỡ mệt đấy.
나는 뜨거운 데 오래 못 있어. Mình không thể ở lâu ở chỗ nóng được.
그럼 다른 데 들어가자. Vậy thì đi chỗ khác đi.
V/A+ 니?
Sử dụng khi hỏi người cấp dưới hoặc đồng cấp gần gũi bằng cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã thân mật, hạ thấp). Sau danh từ thì sử dụng ‘이니’.
너 어디 가니? Cậu đi đâu đấy?
덥니? 에어컨 켤까? Nóng à? Bật điều hòa nhé?
요즘 바쁘니? Dạo này bận à?
Từ vựng
찜질방 phòng tắm hơi
여러 가지 nhiều loại
뜨겁다 nóng
땀을 흘리다 đổ mồ hôi
피로가 풀리다 giải tỏa sự mệt mỏi
데 nơi, chỗ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn