V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까?
Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ?
네, 건강이 좀 안 좋아져서 운동을 시작하려고요.
Vâng, vì sức khỏe trở nên không tốt nên tôi định bắt đầu tập luyện ạ.
잘 오셨습니다. 오늘 회원 등록을 하시겠습니까?
Cô đến là đúng rồi ạ. Hôm nay cô có đăng ký hội viên không ạ?
먼저 시설을 둘러볼 수 있어요?
Tôi có thể xem trước trang thiết bị không ạ?

V+ 으려고요/려고요.
Sử dụng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó.

Bài viết liên quan  V/A+(으)니까 V+(으)세요. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội dung mệnh lệnh ở vế sau

저는 오후에 도서관에 가서 자료를 찾으려고요.
Buổi chiều tôi định lên thư viện để tìm tài liệu.
저는 감기에 걸려서 병원에 가려고요.
Vì bị cảm nên tôi định đi bệnh viện.
저는 이번 주말에 밀린 집안일을 하려고요.
Cuối tuần này tôi định làm những việc nhà đã bị tồn lại.

Từ vựng
어서 오십시오 xin mời vào
시작하다 bắt đầu
회원 hội viên
등록 đăng ký
둘러보다 xem qua, xem một vòng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *