여보세요? 환불을 받고 싶어서 전화했는데요. 주문 번호는 1786321입니다.
Alo. Tôi muốn trả hàng nên gọi điện ạ. Mã đơn hàng là 1786321 ạ.
네, 고객님. 확인됐습니다. 그런데 이것은 세일 상품이라서 환불이 안 됩니다.
Vâng, thưa quý khách. Đã kiểm tra xong rồi ạ. Nhưng vì cái này là sản phẩm giảm giá nên không được trả lại ạ.
그런데 사이즈가 안 맞아서 입을 수 없는데요.
Nhưng mà vì cỡ không vừa nên tôi không thể mặc được ạ.
죄송합니다. 그렇지만 사이트에서 이미 안내를 했습니다.
Xin lỗi quý khách. Nhưng chúng tôi đã hướng dẫn trước ở trang web rồi ạ.
그럼 교환은 돼요? Vậy đổi hàng có được không ạ?
네, 사이즈나 색상 교환은 가능합니다.
Vâng, việc đổi kích cỡ hoặc màu sắc thì được ạ.
N이라서/라서
Sử dụng khi diễn tả tình huống ở vế trước là nguyên nhân hoặc lí do cho hành động hoặc tình huống ở vế sau.
오늘은 일요일이라서 학교에 가지 않아요.
Vì hôm nay là chủ nhật nên tôi không đi học.
지금은 세일 기간이라서 백화점에 사람이 많아요.
Vì bây giờ là thời gian giảm giá nên ở trung tâm thương mại có nhiều người.
저는 막내라서 가족들의 사랑을 많이 받았어요.
Vì tôi là con út nên đã nhận được nhiều sự yêu thương của mọi người trong gia đình.
Từ vựng
환불 trả hàng
주문 번호 mã số đơn hàng
확인되다 được kiểm tra, được xác nhận
세일 (sale) giảm giá
맞다 vừa vặn
그렇지만 nhưng mà
이미 trước, đã, rồi
안내 hướng dẫn
막내 con út, em út
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn