핸드폰이 좀 이상해서 왔는데요.
Tôi đến vì điện thoại hơi có vấn đề ạ.
어떤 문제가 있으십니까? Có vấn đề gì vậy ạ?
소리가 잘 안 들리는 데다가 갑자기 전화가 끊어져요.
Tiếng đã không nghe rõ rồi mà cuộc gọi còn đột nhiên bị ngắt nữa ạ.
언제부터 그랬습니까? Bị như vậy từ bao giờ vậy ạ?
한 일주일 전부터 그런 것 같아요.
Hình như bị như vậy từ khoảng một tuần trước ạ.
제가 한번 보겠습니다. 혹시 핸드폰을 떨어뜨린 적이 있으세요?
Tôi sẽ xem thử ạ. Không biết anh có từng làm rớt điện thoại không ạ?
V/A+ 는/은/ㄴ 데다가
Sử dụng khi thêm một trạng thái hoặc động tác khác vào trạng thái hoặc hành động được nhắc đến ở vế trước.
Sau thân động từ kết hợp với ‘-는 데다가’, sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm kết hợp với ‘-은 데다가’, sau thân tính từ kết thúc bằng nguyên âm kết hợp với ‘-ㄴ 데다가’. Sau danh từ kết hợp với ‘인 데다가’.
열이 나는 데다가 기침도 많이 해요.
Tôi bị sốt và còn cả bị ho nhiều nữa.
그 회사는 월급이 적은 데다가 일도 많아요.
Công ty đó lương đã ít rồi mà còn nhiều việc nữa.
새 집은 월세가 싼 데다가 교통이 편리해서 좋아요.
Nhà mới tiền nhà đã rẻ mà giao thông lại thuận tiện nữa nên tôi thấy hài lòng.
Từ vựng
이상하다 kì cục, kì dị
들리다 nghe thấy
전화가 끊어지다 cuộc gọi bị ngắt
떨어뜨리다 làm rơi, làm rớt
열이 나다 bị sốt
기침 ho
적다 ít