길거리에서 사먹는 음식에서 세균이 엄청 많이 나왔다는 뉴스 봤어?
Cô đã nghe tin tức nói rằng ở thức ăn mà mua ăn ở đường phố thì rất nhiều vi khuẩn xuất hiện?
응, 길거리에서 파는 음식들은 위생적으로 음식을 조리하는 게 쉽지 않겠지만 그래도 너무 비위생적인 곳이 많더라.
Ừ, những thức ăn bán ở đường phố thì việc nấu ăn có tính vệ sinh không dễ dàng nhưng mà dù vậy nhiều nơi rất mất vệ sinh.
그래서 난 길거리 음식들은 불안해서 먹을래야 먹을 수가 없어.
Vì vậy tôi không thể ăn thức ăn đường phố vì bất an.
하지만 위생적으로 음식을 만들려고 노력하는 깨끗한 가게들도 많아.
Tuy nhiên cũng có nhiều cửa hàng sạch nỗ lực để làm món ăn có vệ sinh.
나는 음식을 만들어 파는 사람들에게 가장 중요한 것은 안전한 먹거리에 대한 책임감이라고 봐.
Tôi nghĩ tinh thần trách nhiệm với đồ ăn an toàn là cái quan trọng nhất đối với người làm thức ăn bán.
먹거리는 우리의 건강과 직접 관련이 있는 만큼 음식을 만드는 사람들의 양심이 중요해.
Đồ ăn có liên quan trực tiếp đến sức khỏe của chúng ta mà lương tâm của những người làm món ăn rất quan trọng.
V+ 을/ㄹ래야 V+ 을/ㄹ 수가 없다
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi người nói định làm như thế tuy nhiên vì tình huống nào đó mà không thể làm. Dùng lặp lại 2 lần cùng một động từ. Nếu biểu hiện tích cực đến thì thể hiện nghĩa là tiêu cực mạnh mẽ và nếu biểu hiện tiêu cực đến thì thể hiện nghĩa tích cực mạnh mẽ.
인쇄 상태가 너무 안 좋아서 책을 읽을래야 읽을 수가 없다.
Định đọc sách mà vì trạng thái in ấn không tốt nên không thể đọc được.
친구가 간절히 부탁을 해서 안 들어줄래야 안 들어줄 수가 없었어.
Vì người bạn nhờ vả một cách tha thiết nên không thể không chấp nhận được.
이렇게 말을 안 들으니까 엄마가 너한테 잔소리를 안 할래야 안 할 수가 없어.
Vì con không nghe lời thế này nên mẹ không thể không càu nhàu được.
Từ liên quan
세균 vi khuẩn
위생적 có tính vệ sinh
조리 việc nấu ăn
비위생적 mang tính mất vệ sinh
불안 sự bất an
책임감 tinh thần trách nhiệm
양심 lương tâm
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn