V+ 은/ㄴ Định ngữ thì quá khứ, kết hợp với thân động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

어제 유람선에서 본 야경이 참 아름다웠어요. Cảnh đêm đã ngắm hôm qua ở du thuyền thật là đẹp. 저도 어제 본 야경이 계속 생각나요. Tôi cũng cứ nhớ mãi cảnh đêm đã ngắm hôm qua. 다음에 또 야경을 보러 갑시다. Sau này chúng ta lại đi ngắm cảnh đêm nhé!...

V+을/ㄹ Định ngữ thì tương lai, kết hợp với thân động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

이것은 무슨 표입니까? Cái này là vé gì vậy ạ? 오늘 저녁에 탈 유람선 표예요. Là vé du thuyền sẽ đi tối nay. 유람선요? 기대가 돼요. Du thuyền ư? Thật đáng mong đợi. 저도 기대가 많이 돼요. Tôi cũng rất mong đợi. V+을/ㄹ Kết hợp với thân của động từ...

V+는 Định ngữ thì hiện tại, kết hợp với thân động từ, ‘있다’, ‘없다’ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

오랜만에 한강에 왔어요. Lâu rồi tôi mới lại tới sông Hàn. 그래요? 저는 한강에 자주 와요. 한강에서 자전거를 타요. Vậy sao? Tôi thì thường xuyên tới sông Hàn. Tôi đạp xe đạp ở sông Hàn. 저도 자전거를 타고 싶어요. Tôi cũng muốn đạp xe đạp. 그럼 자전거를 탑시다. 저쪽에 자전거를...

N께서 주시다 Thay thế cho ‘이/가 주다’ khi chủ ngữ là đối tượng được kính trọng

만년필을 쓰세요? Anh dùng bút máy à? 저도 처음 써요. Tôi cũng là lần đầu dùng đấy. 선물 받았어요? Anh được tặng quà ạ? 네, 아버지께서 주셨어요. 대학교 졸업 선물이에요. Vâng, bố tôi đã cho đấy. Là món quà tốt nghiệp đại học. N께서 주시다 Khi chủ ngữ là đối...

N에서³ Miêu tả danh từ không phải chỉ người hoặc động vật là khởi điểm của một hành động

이 소포들은 다 뭐예요? Tất cả những bưu phẩm này là gì vậy? 고향 음식들이에요. 고향에서 왔어요. Là thức ăn quê đấy ạ. Ở quê gửi lên ạ. 누가 보냈어요? Ai gửi vậy ạ? 누나가 보냈어요. Chị gái tôi gửi. N에서³ Đứng sau danh từ không phải là danh từ...

N께 Thay thế cho ‘에게서’ khi danh từ đứng trước là đối tượng được kính trọng

어머, 시계 새로 샀어요? Ôi, anh mới mua đồng hồ ạ? 아니요, 할머니께 입학 선물을 받았어요. Không ạ, tôi được bà tặng nhân dịp nhập học. 잘 어울려요. Hợp lắm ạ. 고마워요. 저도 마음에 들어요. Cảm ơn cô. Tôi cũng ưng ý. N께 Khi danh từ đứng trước ‘에게서’ là...