못 V어요/아요/여요. hình thức rút gọn của ‘V+ 지 못해요.’ không có khả năng hoặc không thể làm một việc nào đó

다음 주 토요일이 제 생일이에요. 그래서 토요일 저녁에 파티를 해요. 모두 오세요. Thứ bảy tuần sau là sinh nhật của tôi. Vì vậy vào tối thứ sáu sẽ làm tiệc sinh nhật. Mọi người hãy đến nhé! 축하해요. 무슨 선물을 받고 싶어요? Chúc mừng cô. Cô muốn nhận quà gì?...

V+ 지 맙시다. Hình thức phủ định của ‘V+ 읍시다/ㅂ시다.’

공항까지 버스로 갈까요? Chúng ta đi đến sân bay bằng xe buýt nhé? 아니요, 버스로 가지 맙시다. Không, chúng ta đừng đi bằng xe buýt. 그럼 어떻게 갈까요? Vậy thì đi bằng cách nào nhỉ? 서울역에서 공항철도를 탑시다. 더 빨라요. Hãy đi tuyến sân bay từ ga Seoul! Sẽ nhanh...

N으로/로² chỉ danh từ đứng trước nó là phương tiện giao thông

서두릅시다. 시간이 별로 없어요. Nhanh lên nào! Chúng ta không có nhiều thời gian lắm đâu. 택시로 갈까요? Chúng ta đi bằng taxi nhé? 지금은 교통이 복잡해요. 지하철로 갑시다. Bây giờ giao thông phức tạp. Đi bằng tàu điện ngầm đi! 그럽시다. Vậy đi! N으로/로² ‘으로/로’ dùng để chỉ danh...

N으로/로¹ 가다(오다) chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển

(택시에서) 서울역으로 갑시다. 얼마나 걸려요? (trong taxi) Hãy đi đến ga Seoul ạ! Mất khoảng bao lâu ạ? 30분쯤 걸려요. Mất khoảng 30 phút. 그렇게 많이 걸려요? Mất nhiều thời gian vậy sao ạ? 네, 지금 길이 많이 막혀요. Vâng, bây giờ đường bị tắc nhiều. N으로/로¹ 가다(오다) ‘으로/로’ sử...

N에서² N까지³ chỉ địa điểm xuất phát và điểm đến

집에서 회사까지 얼마나 걸려요? Từ nhà đến công ty mất bao lâu? 50분쯤 걸려요. Mất khoảng 50 phút. 지하철을 타요? Cô đi tàu điện ngầm à? 아니요, 버스를 타요. Không, tôi đi xe buýt. N에서² N까지³ ‘에서’ chỉ địa điểm xuất phát, và ‘까지’ chỉ điểm đến. Xem thêm N에서¹...

N이나/나¹ Trong số các đối tượng được liệt kê thì chỉ một đối tượng được lựa chọn

오늘은 초밥을 먹을까요? Hôm nay chúng ta ăn sushi nhé? 저는 생선을 안 좋아해요. Tôi không thích cá. 그럼 돈가스나 치킨을 먹을까요? Vậy chúng ta ăn dongasu hoặc gà nhé? 좋아요. 오랜만에 치킨을 먹읍시다. Được đấy. Lâu rồi chúng ta ăn gà đi. N이나/나¹ Sử dụng để chỉ rằng trong...

V으세요/세요. đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối với đối tượng cần kính trọng

여기요. Anh/chị ơi! 네, 손님. 뭘 드릴까요? Vâng, quý khách dùng gì ạ? 여기 돼지갈비 2인분하고 냉면 주세요. Hãy cho chúng tôi hai phần sườn heo và mì lạnh. 네, 잠시만 기다리세요. Vâng, xin đợi một lát ạ! V으세요/세요. Sử dụng khi đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối...

N이랑/랑¹ liệt kê danh từ

이 식당은 무엇이 맛있어요? Quán này có món gì ngon vậy? 돼지갈비랑 냉면이 맛있어요. Sườn heo và mì lạnh rất ngon. 그럼 그걸 먹읍시다. Vậy chúng ta ăn món đó đi! 목이 말라요. 음료수도 시킵시다. Tôi khát nước. Chúng ta gọi đồ uống đi! N이랑/랑¹ Sử dụng khi liệt kê...