우빈 씨 여자 친구는 몇 살이에요?
Bạn gái anh Woo Bin bao nhiêu tuổi?
스물세 살이에요. Hai mươi ba tuổi.
우빈 씨 여자 친구는 어때요?
Bạn gái anh Woo Bin thì thế nào?
제 여자 친구는 키가 커요.
Bạn gái tôi cao.
N은/는 N이/가 A어요/아요/여요.
Mẫu câu này tương tự với ‘N의 N이/가 A어요/아요/여요.’ về mặt ý nghĩa, tuy nhiên, khi chỉ danh từ đứng trước ‘의’ là chủ đề thì dùng ‘은/는’ thay thế cho ‘의’.
우리 고향은 경치가 멋있어요.
Quê của chúng tôi thì phong cảnh đẹp.
우리 오빠는 머리가 좋아요.
Anh của tôi thì thông minh.
저는 배가 아파요.
Tôi đau bụng.
Từ vựng
살 tuổi
키가 크다 cao (chỉ người)
고향 quê hương
경치 phong cảnh
멋있다 đẹp
머리가 좋다 thông minh
배 bụng
아프다 đau
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn