사무실에 직원이 몇 명 있어요?
Ở văn phòng có bao nhiêu nhân viên?
스무 명 있어요.
Có hai mươi người.
외국 사람은 몇 명 있어요?
Có bao nhiêu người nước ngoài ?
두 명 있어요.Có hai người.
N이/가 몇 N 있어요?
Sử dụng khi hỏi về số lượng. Đứng sau danh từ có thể đếm là ‘mấy’.
필통에 연필이 몇 자루 있어요?
Trong hộp bút có mấy cây bút chì?
사무실에 컴퓨터가 몇 대 있어요?
Ở văn phòng có mấy chiếc máy tính?
냉장고에 콜라가 몇 병 있어요?
Trong tủ lạnh có mấy chai cocacola?
Từ vựng
외국 사람 người nước ngoài
연필 bút chì
대 chiếc
병 chai
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn