흐엉 씨, 서연 씨의 취미가 뭐예요?
Cô Hương, Sở thích của cô Seo Yeon là gì vậy?
영화 감상인 것 같아요. 서연 씨는 영화를 자주 보러 가요.
Có lẽ là xem phim. Cô Seo Yeon thường xuyên đi xem phim.
저와 취미가 같네요.
Sở thích giống với tôi quá.
스티브 씨도 영화를 좋아하세요? 몰랐어요.
Anh Steve cũng thích xem phim à? Vậy mà tôi không biết.
N인 것 같다
Diễn tả việc suy nghĩ về danh từ đứng trước là không chắc chắn.
누가 범인인 것 같아요?
Ai là tội phạm vậy nhỉ?
그 여자의 나이가 스물다섯 살인 것 같아요.
Tuổi của cô gái đó có lẽ là hai mươi lăm tuổi.
Từ vựng
취미 sở thích
감상 cảm thụ, thưởng thức
같다 giống
범인 tội phạm
여자 con gái, cô gái
나이 tuổi
바람둥이 kẻ đào hoa
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn