(전화로) 지금 뭐 하고 있어요?
(qua điện thoại) Bây giờ cô đang làm gì vậy?
방이 너무 더러워서 청소를 하고 있어요.
Vì phòng bẩn quá nên tôi đang dọn dẹp.
그럼 청소를 다 하고 영화 보러 갈래요?
Vậy sau khi dọn phòng xong chúng ta đi xem phim nhé!
좋아요. 거의 다 끝났어요.
Được ạ. Cũng gần xong rồi ạ.
V+ 고 있다¹
Diễn tả việc một hành động nào đó đang được diễn ra và tiếp tục.
Xem thêm
V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng thái đó được tiếp diễn đến hiện tại
제 친구가 접시에 음식을 담고 있어요.
Bạn của tôi đang đựng thức ăn vào dĩa.
제 남동생이 욕실에서 이를 닦고 있어요.
Em trai tôi đang đánh răng trong nhà tắm.
지금 물을 왜 끓이고 있어요?
Bây giờ sao anh lại nấu nước vậy ạ?
Từ vựng
접시 dĩa
담다 bỏ vào, đựng vào (Sử dụng khi bỏ một vật nào đó vào những thứ như chén dĩa.)
욕실 nhà tắm
끓이다 nấu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn