실례합니다. 길 좀 가르쳐 주시겠어요?
Xin lỗi. Cô có thể chỉ đường giúp tôi không ạ?
어딜 찾으세요?
Anh tìm tới đâu ạ?
서울역에 가려고 해요.
Tôi định đến ga Seoul ạ.
오른쪽으로 쭉 가면 서울역이 있어요.
Anh đi thẳng về phía bên phải là tới ga Seoul ạ.
V+ 어/아/여 주시겠어요?
Sử dụng khi hỏi một cách lịch sự về việc người nghe có muốn thực hiện một hành động nào đó cho người nói hay không.
제 가방 좀 들어 주시겠어요?
Anh xách túi xách của tôi giùm với được không ạ?
잠깐 앉아 주시겠어요?
Anh ngồi xuống một lát được không ạ?
통역 좀 해 주시겠어요?
Anh thông dịch giùm được không ạ?
Từ vựng
실례하다 xin thất lễ, xin lỗi
길 đường
가르치다 chỉ, hướng dẫn
어딜 đâu (là dạng rút gọn của ‘어디를’)
오른쪽 bên phải
쭉 phía, bên
들다 xách
잠깐 một chút, một lát
통역 thông dịch
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn