이번 연휴에 흐엉 씨랑 여행을 갈 거예요. 같이 가시겠어요?
Vào dịp nghỉ lễ này tôi sẽ đi du lịch cùng với cô Hương. Anh có muốn đi cùng không ạ?
어디로 가려고 해요?
Cô định đi đâu vậy?
가까운 섬으로 가려고 해요.
Tôi định đi đến một hòn đảo gần đây.
좋아요. 같이 갑시다.
Được ạ. Chúng ta đi cùng nhau nhé!
V+ 으려고/려고 해요.
Diễn tả việc chủ ngữ ngôi thứ nhất định thực hiện một hành động nào đó.
Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘으려고 해요’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-려고 해요’.
저는 오늘 저녁을 간단하게 먹으려고 해요.
Tối nay tôi định ăn tối đơn giản.
저는 외로워서 고양이를 기르려고 해요.
Vì cảm thấy cô đơn nên tôi định nuôi mèo.
집이 너무 좁아서 우리는 이사하려고 해요.
Vì nhà chật quá nên chúng tôi định chuyển nhà.
Từ vựng
섬 đảo
간단하다 đơn giản
기르다 nuôi
좁다 chật, hẹp
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn