우리 내일 오후에 출발하지요? 저는 회사에서 일을 끝내고 갈게요.
Ngày mai chúng ta xuất phát vào buổi chiều phải không ạ? Tôi sẽ làm xong việc ở công ty rồi đi.
기차역으로 바로 오실래요?
Cô đến ga xe lửa luôn nhé!
네, 바로 갈게요.
Vâng, tôi sẽ đến đó luôn.
그럼 내일 봬요.
Vậy hẹn gặp lại cô vào ngày mai.
V+ 으실래요/실래요?²
Sử dụng khi hỏi ý kiến của đối phương về một hành động nào đó, có tính hơi đề cao đối phương trong mối quan hệ thân thiết.
여기에 앉으실래요?
Anh có muốn ngồi ở đây không?
심심하면 우리 집에 놀러 오실래요?
Nếu buồn thì anh đến nhà tôi chơi đi!
필요하면 이거 쓰실래요?
Nếu cần thì anh dùng cái này đi!
Từ vựng
기차역 ga xe lửa
뵈다 gặp (Sử dụng khi đề cao tân ngữ)
심심하다 buồn, chán
놀다 chơi
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn