이건 무슨 사진이에요?
Cái này là hình gì vậy ạ?
프랑스에 여행을 갔을 때 찍은 사진이에요.
Là bức hình chụp khi tôi đi du lịch Pháp.
경치가 참 아름답네요.
Cảnh đẹp quá!
그렇지요? 또 가고 싶어요.
Đúng vậy! Tôi muốn đi nữa ạ.
V/A + 었/았/였을 때
Diễn tả sự việc ở vế sau diễn ra ở thời điểm sự việc ở vế trước được hoàn thành.
감기에 걸렸을 때 따뜻한 차를 드세요.
Khi bị cảm anh hãy uống trà ấm!
남자 친구를 처음 만났을 때 첫인상이 어땠어요?
Khi gặp bạn trai lần đầu thì ấn tượng đầu tiên như thế nào vậy ạ?
다이어트에 성공했을 때 제일 기뻤어요.
Tôi thấy vui nhất khi ăn kiêng thành công.
Từ vựng
이건 cái này (là từ rút gọn của ‘이것은’)
프랑스 nước Pháp
첫인상 ấn tượng đầu
다이어트 ăn kiêng
성공하다 thành công
기쁘다 vui
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn