우빈 씨는 책을 참 좋아하는 것 같아요. Có vẻ như anh Woo Bin rất thích sách.
저는 자기 전에 항상 책을 읽어요. Tôi luôn đọc sách trước khi ngủ.
주로 무슨 책을 읽어요? Anh chủ yếu đọc sách gì vậy ạ?
저는 시를 좋아해서 시집을 자주 읽어요. 그리고 마음에 드는 문장마다 밑줄을 그어요.
Tôi thích thơ nên thường đọc các tuyển tập thơ. Và tôi gạch dưới mỗi câu mà mình thấy thích.
시를 쓰는 것도 좋아해요? Anh có thích viết thơ không?
네, 좋아해요. 그래서 나중에 제 시집을 한 권 내고 싶어요.
Vâng, tôi thích ạ. Vì vậy nên sau này tôi muốn ra một cuốn tuyển tập thơ.
N마다²
Diễn tả ý nghĩa ‘tất cả mỗi người/thứ/việc, không thiếu thứ gì’.
사람마다 생각이 다 달라요.
Mỗi người đều có suy nghĩ riêng.
오늘 쉬는 날이어서 가는 곳마다 사람이 많아요.
Vì hôm nay là ngày nghỉ nên chỗ nào tôi đến cũng rất đông người.
물건마다 자기 이름을 쓰세요.
Hãy viết tên mình lên mỗi đồ vật!
Từ vựng
시 giờ
시집 nhà chồng, lấy chồng
문장 câu
밑줄 gạch dưới
긋다 gạch, kẻ
내다 trả (tiền), dành (thời gian), nộp (tiền, bài tập v.v)
다르다 khác
자기 bản thân
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn