오늘은 유산소 운동을 하고 싶어요.
Hôm nay tôi muốn tập aerobic.
회원님, 운동하시기 전에 준비 운동부터 하세요.
Hội viên, cô hãy khởi động trước đi ạ.
그래요? 어떻게 하는 거예요?
Vậy ạ? Làm như thế nào ạ?
언제나 스트레칭부터 하는 것이 좋습니다. 저를 따라 하세요.
Lúc nào cô cũng nên duỗi người trước. Cô hãy làm theo tôi ạ.
N부터
Sử dụng khi diễn tả hành động được thực hiện đầu tiên trong thứ tự các hành động.
저는 식사하기 전에 손부터 씻어요.
Trước khi ăn cơm, tôi rửa tay trước.
제 동생은 청소할 때 창문부터 열어요.
Em của tôi khi dọn dẹp nhà cửa thì mở cửa sổ ra trước.
소독부터 하고 약을 바르세요.
Anh hãy khử độc trước rồi bôi thuốc nhé!
Từ vựng
유산소 운동 tập aerobic
준비 운동 khởi động
스트레칭 sự căng duỗi
따라 하다 làm theo
식사하다 ăn, dùng bữa
청소하다 dọn dẹp
소독 khử độc
바르다 bôi
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn