여가 시간에 보통 뭘 해? Vào giờ giải trí cậu thường làm gì?
난 시간이 나면 보통 여행을 해. Khi có thời gian mình thường đi du lịch.
나도 여행을 좋아하는데 시간을 내기가 쉽지 않네.
Mình cũng thích đi du lịch nhưng mà việc dành thời gian ra không hề dễ.
요즘 많이 바빠? Dạo này cậu bận lắm ư?
응, 회사에서 새 프로젝트를 시작해서 시간이 없어.
Ừ, ở công ty bắt đầu dự án mới nên mình không có thời gian.
프로젝트가 끝나면 친구들이랑 여행 가자.
Nếu xong dự án thì chúng ta đi du lịch cùng các bạn nhé!
V+ 기
-기’ được sử dụng khi chuyển động từ thành danh từ.
그 약은 작아서 먹기가 편해요.
Thuốc đó nhỏ nên dễ uống.
회사에 다니면서 공부하기가 힘들어요.
Vừa đi làm công ty vừa học thì vất vả.
제 동생은 책 읽기를 싫어해요.
Em của tôi ghét việc đọc sách.
Từ vựng
여가 giải trí
시간이 나다 có thời gian
쉽다 dễ, dễ dàng
프로젝트 dự án
편하다 dễ, thuận tiện
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn