방학에 어디에 갔어요?
Vào kì nghỉ này anh đã đi đâu?
부산에 가서 수영도 하고 회도 먹었어요.
Tôi đã đến Busan để bơi và ăn gỏi cá sống.
바닷가여서 해물이 신선하겠어요.
Vì là bờ biển nên chắc hải sản sẽ ngon lắm.
네, 서울보다 해물이 신선하고 맛있었어요.
Vâng, hải sản tươi và ngon hơn ở Seoul.
V/A+ 겠어요.
Sử dụng khi diễn tả dự đoán của người nói.
집이 멀어서 출퇴근 시간이 많이 걸리겠어요.
Vì nhà xa nên chắc tốn nhiều thời gian đi làm và tan sở lắm nhỉ!
승진을 해서 좋겠어요.
Anh được thăng chức rồi, chắc anh vui lắm nhỉ!
좋은 회사에 취직해서 기쁘시겠어요.
Anh xin việc ở công ty tốt, chắc là vui lắm nhỉ!
Từ vựng
회 món gỏi cá sống
해물 hải sản
신선하다 tươi
승진 thăng chức
취직하다 xin việc
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn