이번에 문학상 받은 작가를 알아요?
Anh có biết tác giả nhận giải thưởng văn học lần này không?
네, 알아요. 국내에서는 유명한데 외국에서는 별로 유명하지 않은 것 같아요.
Vâng, tôi biết. Tác giả đó nổi tiếng trong nước nhưng có vẻ như không nổi tiếng lắm ở nước ngoài thì phải.
아마 외국어로 번역된 작품이 별로 없어서 그럴 거예요. 그런데 이번에 상을 받아서 해외에서도 좀 유명해졌어요.
Có lẽ là do không có nhiều tác phẩm được dịch ra tiếng nước ngoài nên vậy. Nhưng mà lần này nhận giải nên cũng trở nên nổi tiếng hơn ở nước ngoài rồi.
이번에 상 받은 작품을 읽어 보셨어요?
Cô đã đọc tác phẩm được nhận giải lần này chưa?
네, 너무 재미있어서 하룻밤에 다 읽었어요.
Rồi ạ, vì hay quá nên tôi đã đọc hết trong một đêm.
저도요. 다음 작품도 빨리 나왔으면 좋겠어요.
Tôi cũng vậy. Hi vọng tác phẩm tiếp theo cũng sẽ nhanh ra.
V/A+ 었/았/였으면 좋겠어요.
Sử dụng khi diễn tả điều mà người nói mong đợi.
빨리 어른이 됐으면 좋겠어요.
Nếu nhanh trở thành người lớn thì tốt biết mấy.
요즘 가뭄이 심해서 걱정이에요. 빨리 비가 왔으면 좋겠어요.
Dạo này hạn hán nghiêm trọng nên tôi thấy lo quá! Trời mưa sớm thì tốt biết mấy.
엄마가 저를 이해했으면 좋겠어요.
Nếu mẹ hiểu con thì tốt biết mấy.
Từ vựng
문학상 giải thưởng văn học
국내 trong nước
외국어 tiếng nước ngoài, ngoại ngữ
번역되다 được phiên dịch, được dịch ra
해외 hải ngoại, nước ngoài
하룻밤 một đêm
가뭄 hạn hán
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn