차를 사려고 하는데 같이 가 줄래?
Tôi định mua xe, anh đi cùng tôi được không?
무슨 차를 사려고 하는데? Cô định mua xe gì?
이번에 새로 나온 스포츠카를 사고 싶어. Tôi muốn mua xe thể thao mới ra lần này.
운전면허를 딴 지 얼마 안 됐으니까 새 차 말고 중고차를 사는 게 어때?
Vì cô mới lấy bằng lái chưa được bao lâu nên cô thấy việc mua xe cũ thay vì xe mới thế nào?
그래도 나는 새 차를 사고 싶어. Dù vậy tôi cũng muốn mua xe mới.
중고차로 연습하고 익숙해지면 새 차를 사는 게 좋을 것 같아.
Có lẽ việc luyện tập bằng xe cũ và khi quen rồi thì mua xe mới sẽ tốt hơn đấy ạ.
N 말고
Sử dụng khi đưa ra yêu cầu hoặc đề nghị về sự vật sự việc ở phía sau chứ không phải danh từ ở trước.
공포 영화 말고 코미디 영화 보자.
Chúng ta hãy xem phim hài chứ đừng xem phim kinh dị!
오늘 말고 다음 주에 만납시다.
Chúng ta đừng gặp hôm nay mà gặp tuần sau nhé!
커피 말고 물을 주세요.
Xin hãy cho tôi nước chứ đừng cho cà phê ạ!
Từ vựng
스포츠카 xe hơi thể thao
운전면허를 따다 lấy bằng lái xe
얼마 bao nhiêu
익숙하다 quen, quen thuộc
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn