V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái

유양 씨는 자주 나가는 모임이 있어요?
Cô Yuyang có thường xuyên tham gia hội nhóm nào không?
네, 유학생 모임인데 한 달에 한 번쯤 모여요.
Vâng có ạ, là hội du học sinh, mỗi tháng gặp nhau khoảng một lần ạ.
모이면 주로 뭘 해요? Khi gặp thì chủ yếu làm gì ạ?
같이 한국말을 연습하기도 하고 등산을 가기도 해요.
Cùng nhau luyện tập tiếng Hàn và cả đi leo núi nữa ạ.
저도 한번 데리고 가 주실래요?
Vậy cô đưa tôi đi theo một lần với được không ạ?
네, 다음 모임이 있을 때 제가 연락할게요.
Vâng, lần sau khi có buổi gặp mặt tôi sẽ liên lạc ạ.

Bài viết liên quan  V/A+ 냐고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu nghi vấn ‘V/A+습니까/니까?’, ‘V/A+어/아/여요?’.

V/A+기도 하고 V/A+기도 하다
Sử dụng khi diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái. Nếu là danh từ thì sử dụng cấu trúc ‘N이기도 하고 N이기도 하다’.

우리는 다른 사람을 도와주기도 하고 다른 사람에게서 도움을 받기도 해요.
Chúng tôi giúp đỡ người khác và cũng nhận sự giúp đỡ từ người khác nữa.

선배가 저에게 밥을 사 주기도 하고 재미있는 곳에 데리고 가 주기도 했어요.
Anh khóa trên mua cơm cho tôi và cả đưa tôi đến những nơi thú vị nữa.

Bài viết liên quan  을/ㄹ 거라고는 생각조차 못했다

고향에 돌아가니까 기쁘기도 하고 섭섭하기도 해요.
Về quê thấy vui mà cũng thấy buồn.

Từ vựng
모임에 나가다 đi đến buổi gặp mặt
유학생 du học sinh
모이다 tụ tập, họp mặt
연습하다 luyện tập
도움을 받다 nhận sự giúp đỡ, được giúp đỡ

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *