을/ㄹ 거라고는 생각조차 못했다

이 카페는 굉장히 낡은 건물 같으면서도 세련된 멋이 있어.
Quán cà phê này giống như tòa nhà rất cũ mà còn có dáng vẻ tinh tế.
50년 전에 연탄 공장으로 쓰이다가 버려진 건물인데 이 카페의 주인이 새로 인테리어를 한 거래.
Đó là tòa nhà được sử dụng làm nhà máy than tổ ong xong rồi thì bị vứt bỏ 50 năm trước vậy mà nghe nói chủ nhân của quán cà phê này đã trang trí nội thất mới.
정말? 나는 이 건물이 옛날에 연탄 공장으로 쓰였을 거라고는 생각조차 못했어.
Thật à? Ngay cả trong suy nghĩ tôi cũng không thể nghĩ rằng ngày xưa tòa nhà này đã được sử dụng làm nhà máy than tổ ong.
낡고 버려진 건물을 그냥 철거하지 않고 다시 새롭게 사용하는 거지.
Không giải tỏa tòa nhà cũ và bị vứt bỏ mà sử dụng lại một cách mới mẻ chứ.
옛 건축물이 새로운 건축물로 재탄생한 거구나.
Thì ra là tái sinh công trình kiến trúc cũ thành công trình kiến trúc mới nhỉ.
응, 건축물 재활용에 대한 모범 사례로 인터넷에 소개되는 곳이야.
Ừ, đó là nơi các trường hợp điển hình về tái sử dụng công trình kiến trúc được giới thiệu ở internet.

Bài viết liên quan  V+ 지 말자. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu cầu khiến ‘V+ 지 맙시다.’.

V/A+ 을/ㄹ 거라고는 생각조차 못했다
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi nhấn mạnh sự thật nào đó không thể nào dự đoán được.

우리 팀이 경기에서 질 거라고는 생각조차 못했기 때문에 충격은 더욱 컸다.
Bởi vì ngay cả trong suy nghĩ tôi cũng không thể nghĩ đội chúng ta thắng trong trận đấu nên cú sốc càng lớn hơn.

미국에서 헤어졌던 사람을 한국에서 다시 만날 거라고는 생각조차 못했다.
Ngay cả trong suy nghĩ tôi cũng không thể nghĩ có thể gặp lại người bạn mà đã từng chia tay ở Mỹ.

Bài viết liên quan  여간 -는/은/ㄴ 게 아니다, 여간 -지 않다

네가 돈을 훔쳤을 거라고는 생각조차 못했어. 어떻게 네가 그럴 수 있니?
Ngay cả trong suy nghĩ tôi cũng không thể nghĩ rằng cậu đã ăn trộm tiền. Làm sao mà cậu có thể như thế được?

Từ liên quan
세련되다 tinh tế
연탄 than tổ ong
인테리어 trang trí nội thất
철거 sự giải tỏa
옛 cũ
재탄생 tái sinh
모범 hình mẫu

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here