V+ 다가는 … 을지도/ㄹ지도 몰라요.

아! 시원해. 역시 여름에는 시원한 콜라가 최고야.
A! Mát mẻ quá. Quả nhiên Cola mát vào mùa hè là tuyệt nhất.
그렇긴 한데, 너무 자주 마시는 거 아니야? 오늘만 세 병째야.
Tuy là vậy, nhưng không phải uống quá thường xuyên được. Chỉ hôm nay thôi là chai thứ 3 đó.
안 마시면 목말라서 쓰러지겠는 걸 어떻게 해.
Nếu không uống thì khát nên sẽ ngất xỉu mất thì phải làm sao.
그래도 이렇게 탄산음료를 자주 마시다가는 이가 많이 상할지도 몰라.
Dù vậy cứ uống nước có ga thường xuyên thế này thì có thể làm hỏng răng nặng.
하긴, 요즘 왼쪽 어금니가 계속 아픈데…. 콜라 때문일까?
Cũng phải, dạo này răng hàm bên trái liên tục đau… tại vì Cola sao?
콜라에는 당과 인산이 많이 들어있으니까 그럴 수도 있어.
Ở Cola vì có chứa nhiều chất ngọt và axit phốt pho nên cũng có thể như thế.
게다가 부식될 수도 있다고 하던데.
Hơn nữa nghe nói cũng có thể bào mòn đó.
뭐! 부식? 생각만 해도 끔찍하다.
Cái gì! Bào mòn? Chỉ suy nghĩ thôi cũng thấy khiếp đảm.

Bài viết liên quan  N은커녕/는커녕

V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요.
Dùng khi dự đoán rằng tình huống tiêu cực sẽ nảy sinh với kết quả là hành vi ở vế trước được lặp lại, liên tục. ‘-다가는’ được gắn vào thân động từ hành động để dùng.

Với ‘-을지도/ㄹ지도 몰라요’: nếu thân động từ hành động hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘-ㄹ지도 몰라요’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을지도 몰라요’.

밤에 핸드폰을 오래 보다가는 시력이 나빠질지도 몰라요.
Cứ xem điện thoại lâu vào ban đêm thì thị lực có thể xấu đi.

Bài viết liên quan  V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요. Người nói đưa ra dự đoán về một tình huống nào đó nhưng không thể chắc chắn.

운전할 때 교통 규칙을 무시하고 과속을 하다가는 사고가 날지도 몰라요.
Nếu bạn xem thường quy tắc giao thông khi lái xe và cứ lái quá tốt độ thì tai nạn có thể xảy ra.

돈을 계획 없이 쓰다가는 필요할 때 돈이 부족할지도 몰라요.
Cứ tiêu tiền một cách không có kế hoạch thì tiền lúc cần thiết có thể thiếu.

Từ liên quan
어금니 răng hàm
당 chất ngọt
인산 axit phốt pho
부식 sự bào mòn
끔찍하다 khiếp đảm

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here