저 신랑하고 신부가 참 잘 어울리지?
Cô dâu và chú rể kia đẹp đôi quá đúng không?
응, 정말 행복해 보여.
Ừ, trông họ thật hạnh phúc.
우리는 결혼식을 언제쯤 하는 게 좋을까?
Chúng mình thì nên kết hôn khi nào đây nhỉ?
네가 대학원을 졸업하고 나서 결혼하는 게 좋을 것 같아.
Có lẽ chúng mình nên kết hôn sau khi em tốt nghiệp cao học.
빨리 결혼하고 싶다.
Em muốn kết hôn sớm.
나도. 빨리 시간이 갔으면 좋겠다.
Anh cũng vậy. Mong thời gian trôi thật nhanh.
V+ 고 나서
Sử dụng trong trường hợp sự việc ở vế sau xảy ra sau khi sự việc ở vế trước được hoàn thành.
머리를 감고 나서 잘 말려야 해요.
Gội đầu xong phải sấy thật kĩ.
내 동생은 회사를 그만두고 나서 후회를 많이 했어.
Em của tôi nghỉ việc ở công ty xong đã hối hận rất nhiều.
운동을 하고 나서 물을 많이 드세요.
Hãy uống nhiều nước sau khi tập thể dục xong ạ!
Từ vựng
신랑 chú rể
신부 cô dâu
행복하다 hạnh phúc
결혼식 lễ kết hôn, đám cưới
시간이 가다 thời gian trôi đi
머리를 감다 gội đầu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn