어제 남자 친구한테서 다음 주에 외출을 나올 수 있다고 면회 오라는 전화가 왔어.
Hôm qua tôi đã nhận được cuộc gọi từ bạn trai bảo rằng tuần sau có thể ra ngoài nên hãy đến thăm nuôi.
맞다. 네 남자 친구가 군대에 간 지 세 달쯤 되었지?
Đúng rồi. Bạn trai cậu đi quân đội đã được chừng 3 tháng rồi phải không?
응, 이제 이병이야. 근데 면회 갈 때 뭘 준비해야 해?
Ừ, bây giờ là binh nhì. Nhưng mà khi đi thăm nuôi phải chuẩn bị gì nhỉ?
넌 외국인이니까 부대에 사전 허락을 받아야 할 것 같아. 그리고 여권은 꼭 챙겨야 해.
Vì cậu là người nước ngoài nên có lẽ phải nhận sự cho phép trước của doanh trại quân đội. Và nhất định phải mang theo hộ chiếu.
그건 남자 친구에게 다시 확인해 봐야겠다. 맛있는 도시락을 만들어 갈까?
Cái đó chắc phải xác nhận lại với bạn trai. Làm cơm hộp ngon rồi đi thì sao?
그것도 좋은데 외출을 나가면 밖에서 사 먹을 수도 있으니까 남자 친구한테 미리 물어보고 준비해.
Cái đó cũng tốt nhưng nếu đi ra ngoài vì cũng có thể mua ăn ở ngoài nên hỏi trước bạn trai rồi chuẩn bị.
V+ 어야/아야/여야 할 것 같다
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi vừa dự đoán hành động nào đó nhất định có thể cần thiết vừa nói một cách nhẹ nhàng để đạt được việc hay tình huống nào đó. Là hình thái kết hợp thể hiện nghĩa vụ ‘-어야/아야/여야 하다’ và dự đoán ‘-을/ㄹ 것 같다’.
Nếu thân động từ hành động kết thúc với ‘ㅏ, ㅗ’ thì dùng ‘-아야 할 것 같다’, ngoài ra nếu các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) thì dùng ‘-어야 할 것 같다’, nếu là ‘하-‘ thì dùng ‘-여야(해야) 할 것 같다’.
다이어트에 성공하려면 지금보다 먹는 양을 좀 줄여야 할 것 같아요.
Nếu muốn giảm cân thành công thì có lẽ phải giảm lượng ăn kể từ bây giờ.
비행기를 놓치지 않으려면 공항에 2시간 전에는 가야 할 것 같아.
Nếu không muốn bỏ lỡ chuyến bay có lẽ phải đến sân bay trước 2 tiếng.
이번 시험이 어렵다고 하니까 공부를 더 열심히 해야 할 것 같아요.
Vì nghe nói là kỳ thi lần này khó nên có lẽ phải học hành chăm chỉ.
Từ liên quan
면회 sự thăm nuôi
이병 binh nhì
부대 doanh trại quân đội
사전 trước
허락 sự cho phép
도시락 cơm hộp
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn