다니엘 씨는 누구예요?
Anh Dainel là ai vậy?
다니엘 씨는 스티브 씨의 남동생이에요.
Anh Daniel là em trai của anh Steve
다니엘 씨는 우빈 씨의 친구예요?
Anh Dainel là bạn của anh Woo Bin à?
네, 다니엘 씨는 제 친구예요.
Vâng, anh Daniel là bạn của tôi.
N은/는 N의 N이에요/예요.
‘의’ là trợ từ sở hữu cách của danh từ đứng trước nó. Tuy nhiên, có những trường hợp có thể lược bỏ ‘의’.
Ví dụ: 유양 씨(의) 친구는 영국 사람이에요. Bạn (của) cô Yuyang là người Anh.
그것은 유양 씨의 핸드폰이에요.
Cái đó là điện thoại di động của cô Yuyang.
부산은 한국의 도시예요.
Busan là thành phố của Hàn Quốc.
저는 김우빈의 누나예요.
Tôi là chị gái của Kim Woo Bin.
Từ vựng
남동생 em trai
친구 bạn
제 của tôi (Sử dụng khi tỏ sự khiêm nhường của bản thân người nói đối với người nghe)
그것 cái đó
핸드폰 điện thoại di động
도시thành phố, thành thị
누나 chị gái(đối với em trai) Sử dụng khi người nói là nam.
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn