남자 친구 있어요? Cô có bạn trai không?
아니요, 없어요. 남자 친구하고 헤어진 지 3개월 됐어요.
Không, tôi không có. Tôi đã chia tay bạn trai được 3 tháng rồi.
그럼 우리 회사에 괜찮은 사람이 있는데 한번 만나 보실래요?
Vậy, ở công ty tôi có người cũng được lắm, cô có muốn gặp thử không?
그래요? 멋있어요? Vậy ư? Có đẹp trai không?
멋있고 일도 잘해서 동료들이 좋아해요.
Đẹp trai và làm việc cũng tốt nên các đồng nghiệp rất yêu quý.
그런데 왜 여자 친구가 없어요? 눈이 높아요?
Nhưng tại sao lại không có bạn gái ạ? Tiêu chuẩn cao quá ạ?
V+ 은/ㄴ 지 N 됐어요.
Sử dụng khi diễn tả khoảng thời gian sau khi làm một việc nào đó.
고향 음식을 먹은 지 한 달 됐어요.
Từ khi tôi ăn món quê nhà đến nay đã được một tháng rồi.
부모님과 영상 통화를 한 지 일주일 됐어요.
Tôi gọi video với bố mẹ được một tuần rồi.
고등학교를 졸업한 지 6개월 됐어요.
Tôi tốt nghiệp cấp ba được 6 tháng rồi.
Từ vựng
괜찮다 tốt, được
눈이 높다 tiêu chuẩn cao
영상 통화 gọi video
고등학교 trường cấp ba
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn