V+ 을/ㄹ 수 없다 diễn tả việc không có năng lực làm một việc hoặc một sự việc nào đó không có khả năng xảy ra

여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng mà bây giờ nói chuyện điện thoại có được không ạ? 죄송해요. 지금은 제가 전화를 받을 수 없어요. Xin lỗi cô. Bây giờ tôi không thể nghe điện thoại được. 네, 그럼 나중에...

N 중이다 Diễn tả một sự việc nào đó không kết thúc mà đang được tiếp diễn

어디에 전화해요? Cô gọi đi đâu đấy? 서연 씨한테요. 그런데 계속 통화 중이에요. Gọi cho cô Seo Yeon. Nhưng mà máy bận liên tục. 그래요? 무슨 일이 있어요? Vậy ư? Có chuyện gì vậy? 네, 서연 씨한테 부탁할 일이 있어요. Vâng, tôi có việc nhờ cô Seo Yeon. N 중이다...

V+ 을/ㄹ 수 있다 diễn tả việc có năng lực làm một việc nào đó hoặc một sự việc nào đó có khả năng xảy ra

서연 씨, 오랜만이에요. 혹시 흐엉 씨 전화번호를 알아요? Cô Seo Yeon, lâu ngày quá. Không biết cô có biết số điện thoại của cô Hương không? 네, 알아요. 잠시만요. 지금 적을 수 있어요? Vâng, tôi biết. Đợi tôi một chút! Bây giờ anh viết được không? 네, 말씀하세요. Vâng, cô...

N 아니에요? người nói muốn xác nhận với người nghe xem điều mình biết hoặc dự đoán có phải sự thật hay không

(전화로) 피자 하나 주문하고 싶어요. (bằng điện thoại) Tôi muốn gọi một cái pizza. 네? 어디에 전화하셨어요? Sao? Anh đã gọi điện đến đâu ạ? 거기 피자집 아니에요? Đó không phải là tiệm pizza sao? 아닙니다. 전화 잘못 거셨습니다. Không phải ạ. Anh gọi nhầm rồi ạ. N 아니에요? Sử...

V/A + 으면/면 chỉ vế trước là điều kiện hoặc là giả định của vế sau

콘서트는 어땠어요? Cô thấy buổi biểu diễn thế nào? 정말 재미있었어요. Thật sự rất thú vị. 사인도 받으셨어요? Cô có xin chữ ký không? 아니요, 사람이 너무 많아서 못 받았어요. 다음 콘서트에 가면 꼭 사인을 받을 거예요. Không, vì có quá nhiều người nên tôi không xin được. Nếu lần...

V+ 기 전에 Diễn tả một sự việc xảy ra trước khi một sự việc nào đó xảy ra

저 가수 노래를 다 알아요? Cô biết hết các bài hát của ca sĩ kia à? 네, 콘서트에 오기 전에 많이 들었어요. Vâng, tôi đã nghe nhiều trước khi đến xem biểu diễn. 저 가수를 정말 좋아하는군요. Quả là cô rất thích ca sĩ kia. 네, 제가 제일 좋아하는 가수예요....

V/A + 지요? Người nói muốn xác nhận lại với người nghe một sự thật chắc chắn mà bản thân đã biết

저 가수 노래 정말 잘하지요? Ca sĩ kia hát hay thật đúng không? 네, 정말 잘하는군요. 이번 신곡이 참 좋아요. Vâng, thật hay quá. Bài hát mới lần này thật tuyệt. 지난번 앨범도 좋았지요? Album lần trước cũng rất hay đúng không? 네, 하지만 저는 이번 앨범이 더 좋아요. Vâng,...

N 전에 Một sự việc xảy ra trước thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước

오래 기다렸어요? Cô đợi có lâu không? 아니요, 저도 10분 전에 왔어요. Không, tôi cũng tới cách đây 10 phút. 공연 시간에 안 늦어서 다행이에요. Thật may vì không trễ giờ buổi biểu diễn. 네, 그럼 이제 자리에 가서 앉읍시다. Vâng, vậy chúng ta đến chỗ và ngồi nhé! N...

V/A+(으)니까 V+(으)세요. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội dung mệnh lệnh ở vế sau

지금 어디예요? Bây giờ anh đang ở đâu vậy? 거의 다 왔어요. Tôi đến nơi rồi. 공연이 곧 시작되니까 빨리 오세요. Buổi biểu diễn sắp được bắt đầu nên hãy đến nhanh nhé! 네, 빨리 갈게요. Vâng, tôi sẽ đến nhanh. V/A+(으)니까 V+(으)세요. Sử dụng để chỉ nội dung ở...