우빈 씨는 여자 친구를 자주 만나요?
Anh Woo Bin có thường xuyên gặp bạn gái không?
네, 자주 만나요.
Vâng, thường xuyên gặp.
무엇을 해요?
Anh và bạn gái thường làm gì?
같이 영화를 봐요.
Chúng tôi cùng nhau xem phim.
N은/는 N을/를 V어요/아요/여요.
Mẫu câu này dùng để chỉ danh từ đứng trước ‘을/를’ là tân ngữ của câu. Tùy theo ngữ cảnh có thể giản lược.
저는 라면을 자주 먹어요.
Tôi thường xuyên ăn mì gói.
스티브 씨는 중국 음식을 좋아해요.
Anh Steve thích món ăn Trung Quốc.
제 여동생은 드라마를 날마다 봐요.
Em gái của tôi xem phim bộ mỗi ngày.
Từ vựng
자주 thường xuyên
만나다 gặp
하다 làm
같이 cùng nhau
영화 phim điện ảnh
보다 xem
라면 mì gói
먹다 ăn
좋아하다 thích
드라마 (drama) phim bộ, phim truyền hình
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn