사무실에 복사기가 있어요?
Trong văn phòng có máy photocopy không?
네, 있어요. Vâng, có.
복사기가 어디에 있어요?
Máy photocopy nằm ở đâu?
복사기는 창문 앞에 있어요.
Máy photocopy ở bên cạnh cửa sổ.
N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요.
Sử dụng khi diễn đạt vị trí. Danh từ chỉ vị trí ngoài ‘앞’ (ngoài) ra còn có ‘뒤’ (sau), ‘위’ (trên), ‘옆’ (bên cạnh), ‘아래’ (dưới), ‘근처’ (gần, lân cận), ‘안’ (trong), ‘밖’ (ngoài) v.v.
서점은 편의점 옆에 있어요.
Hiệu sách ở bên cạnh cửa hàng tiện lợi.
제 동생은 방 안에 있어요.
Em của tôi ở trong phòng.
컴퓨터는 책상 위에 있어요.
Máy tính ở trên bàn.
Từ vựng
복사기 máy photocopy
앞 trước
서점 hiệu sách
옆 bên cạnh
안 trong
책상 bàn
위 trên
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn